Mời bạn tham khảo các loại biểu phí giao dịch và phí dịch vụ đang áp dụng trên sàn chứng khoán VPS. Nội dung được cập nhật mới nhất 2023
Biểu phí giao dịch thông thường VPS
TT |
Dịch vụ |
Mức phí (%giá trị giao dịch) |
1 |
Giao dịch cổ phiếu niêm yết, chứng chỉ quỹ, chứng quyền |
|
a |
Kênh giao dịch trực tuyến (online): |
0,20% |
b |
Kênh khác (Không thuộc kênh giao dịch trực tuyến (online)) |
|
|
0,30% |
|
|
0,27% |
|
|
0,25% |
|
|
0,22% |
|
|
0,20% |
|
|
0,15% |
|
2 |
Giao dịch trái phiếu |
|
Giao dịch trái phiếu |
0,10% |
|
Giao dịch lô lớn |
Theo thỏa thuận |
Lưu ý:
– Đối với các chương trình khuyến mại, hỗ trợ giảm giá phí: VPS áp dụng cho các đối tượng cụ thể và thông báo tới Khách hàng.
– Các mức phí trên đã bao gồm các loại phí phải trả cho Sở, cơ quan quản lý.
Biểu phí dịch vụ giao dịch chứng khoán phái sinh VPS
TT |
Nội dung |
Mức phí quy định |
Thời điểm thu |
1 |
Phí giao dịch phái sinh tại VPS | Từ ngày 03/04/2023
1. Áp dụng cho KH mở mới tài khoản Trong 3 tháng đầu kể từ ngày mở tài khoản:
Từ tháng thứ 4: áp dụng theo chính sách KH thông thường. 2. Áp dụng cho KH thông thường
(Áp dụng cho toàn bộ HĐTL thường phát sinh trong ngày) |
Thu trên số hợp đồng thường khớp lệnh theo ngày |
2 |
Phí giao dịch chứng khoán phái sinh (phí giao dịch phải trả sở giao dịch chứng khoán) | Thu trên số hợp đồng khớp lệnh theo ngày | |
Hợp đồng tương lai chỉ số |
|
||
Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ |
|
||
3 |
Các khoản phí dịch vụ phải trả VSD | Thu định kỳ vào ngày mùng 1 tháng kế tiếp
Đối với TKGDPS tại VPS không đủ tiền mặt để thu phí, VPS sẽ thực hiện rút tiền ký quỹ để thu phí |
|
Dịch vụ quản lý vị thế |
|
||
· Dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ |
|
||
4 |
Quy định khác | Để hỗ trợ Khách hàng tránh rủi ro phát sinh phí quản lý tài sản phải trả cho VSD tháng kế tiếp, tại ngày làm việc cuối cùng của tháng hiện tại, VPS sẽ rút toàn bộ tiền ký quỹ trên tài khoản ký quỹ tại VSD về tài khoản giao dịch phái sinh của Khách hàng nếu đáp ứng điều kiện:
|
Ghi chú: Số tiền này có thể thay đổi theo quy định của VPS từng thời kỳ |
(*) Khách hàng mở mới tài khoản từ 6/3/2023 tiếp tục được áp dụng phí giao dịch như đã thông báo tại mục 1.1.
Biểu phí dịch vụ tài chính VPS:
TT |
Dịch vụ |
Mức lãi/phí/ngày |
Mức lãi/phí/năm |
1 |
Lãi suất cho vay Giao dịch ký quỹ |
|
|
|
Đối với Khách hàng cũ: |
0,038889%/ngày |
14%/năm |
|
Đối với các Khách hàng mở TK từ ngày 03/04/2023:
Dư nợ tính lãi hàng ngày trong tháng ≤ 2 tỷ:
Dư nợ tính lãi hàng ngày trong tháng > 2 tỷ |
|
|
2 |
Phí ứng trước tiền bán chứng khoán |
0,038889%/ngày (Tối thiểu 50.000 đồng/lần đối với ứng thủ công) |
14%/năm (Tối thiểu 50.000 đồng/lần đối với ứng thủ công) |
3 | Phí gia hạn |
0.33% *Giá trị khoản tiền được gia hạn (đã bao gồm VAT)
|
Biển phí lưu ký và dịch vụ tài khoàn VPS
STT |
Tên phí |
Mức thu |
Thời gian/Phương thức thu phí |
1 |
Phí lưu ký chứng khoán | + 0.27 đồng/ cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền/ tháng
+ 0.14 đồng/ trái phiếu/ tháng, tối đa 1.400.000 đồng/ tháng/ trái phiếu |
VPS sẽ tự động khấu trừ tiền phí trực tiếp trên TK GDCK của Khách hàng hàng tháng. |
2 |
Phí chuyển khoản phát sinh do Khách hàng tất toán/ chuyển khoản chứng khoán | + 0.3 đồng/ 1 lần chuyển khoản/1 mã.
+ Tối thiểu 30.000 đồng/ 1 lần, tối đa 300.000 đồng/ 1 lần/1 mã chứng khoán |
Phí thu theo bộ hồ sơ
Khách hàng nộp phí vào TK do VPS chỉ định |
3 |
Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán (các giao dịch theo quy định của VSD) | Theo từng giao dịch chuyển quyền sở hữu quy định của cơ quan quản lý | Phí thu theo hồ sơ
Khách hàng nộp phí vào TK do VPS chỉ định |
4 |
Phí phong tỏa/ giải tỏa chứng khoán tại VPS trường hợp không yêu cầu quản lý tài sản | + 0.5 đồng/ chứng khoán. Tối đa + 2.000.000 đồng/ lần/ mã chứng khoán | Theo bộ hồ sơ
Khách hàng nộp phí vào TK do VPS chỉ định |
Phí phong tỏa và có yêu cầu quản lý tài sản đảm bảo tại VPS | + 0.1%* giá trị định giá. Tối đa 10.000.000 đồng/ bộ hồ sơ | ||
5 |
Phí phong tỏa/ giải tỏa chứng khoán cầm cố (tại VSD) | Phí tại VPS (mục 4) & phí dịch vụ của VSD | Phí thu theo bộ hồ sơ
Khách hàng nộp phí vào TK do VPS chỉ định |
6 |
Phí rút chứng khoán | 100.000 đồng/1 bộ hồ sơ | Phí thu theo bộ hồ sơ
Khách hàng nộp phí vào TK do VPS chỉ định |
7 |
Phí dịch vụ hệ thống | 27.500 đồng/tháng/ tài khoản
(đã bao gồm VAT) |
Thu tự động hàng tháng theo tài khoản chứng khoán |
8 | Phí dịch vụ tin nhắn SMS | 1.430 đồng/ tin nhắn SMS phát sinh | Khách hàng đăng ký dịch vụ nhận tin nhắn có tính phí, hệ thống sẽ thu tự động hàng tháng theo tài khoản chứng khoán. |
9 | Phí dịch vụ tin nhắn SMS áp dụng riêng cho nhóm sản phẩm, dịch vụ (Trái phiếu, Tối ưu hóa nguồn vốn (Money Market), Hỗ trợ Khách hàng gửi tiền ở các NHTM (Deposit) và các sản phẩm/dịch vụ khác..) | 14.300 đồng/ tháng (đã bao gồm VAT) | Khách hàng đăng ký dịch vụ nhận tin nhắn có tính phí, hệ thống sẽ thu theo gói dịch vụ vào ngày 21 hàng tháng trên tài khoản chứng khoán, nếu ngày 21 là ngày nghỉ sẽ thực hiện thu vào ngày làm việc tiếp theo. |
10 | Phí cung cấp Văn bản xác nhận | Khách hàng gửi yêu cầu tới VPS thông qua một trong các phương thức sau:
– Trực tiếp tại các Quầy giao dịch của VPS; – Gửi email đến hòm thư: hotrokhachhang@vps.com.vn; – Liên hệ Chuyên gia tư vấn;
Khách hàng nộp phí vào TK do VPS chỉ định |
|
Sao kê giao dịch tiền/ giao dịch chứng khoán | 2.000 đồng/ trang
Tối thiểu: 20.000 đ/lần sao kê (Đã bao gồm VAT) |
||
Xác nhận số dư/ kết quả giao dịch chứng khoán | 20.000 đồng/ bản đầu tiên
Các bản tiếp theo 10.000 đồng/ bản (Đã bao gồm VAT) |
||
Xác nhận số dư tại một thời điểm (theo mẫu Khách hàng cung cấp và VPS xác nhận số liệu) | 50.000 đồng/ lần
Tối đa: 02 bản/ lần (Đã bao gồm VAT) |
||
Chứng từ giao dịch Nộp/chuyển/ rút tiền (theo mẫu của VPS) | 10.000 đồng/bản cung cấp thêm
(Đã bao gồm VAT) |
||
11 | Phí dịch vụ chuyển phát thư tới địa chỉ Khách hàng yêu cầu
(áp dụng chuyển phát thư trong nước; không cung cấp dịch vụ chuyển phát thư ra nước ngoài) |
20.000 đồng/ lần
(Đã bao gồm phí dịch vụ + bưu phí) (Đã bao gồm VAT) |
Lưu ý:
– Đối với mục 1 và mục 7, mục 8: VPS sẽ thực hiện thu tự động trên tài khoản chứng khoán của Khách hàng. Trường hợp số dư tiền trên tài khoản của Khách hàng không đủ, VPS sẽ thông báo tới Quý Khách hàng để Quý Khách hàng nộp tiền vào tài khoản và/hoặc VPS sẽ tiến hành các biện pháp cần thiết để thu phí sau đó theo đúng quy định.
– Với dịch vụ tin nhắn SMS: VPS tính phí với các tin nhắn SMS dịch vụ mà Khách hàng đăng ký theo quy định của VPS từng thời kỳ.
– Để nhận hóa đơn tài chính về việc thanh toán phí và các thông tin chi tiết, Khách hàng liên hệ với VPS (thông qua chuyên gia tư vấn; Tổng đài 1900 6457 hoặc email hotrokhachhang@vps.com.vn) để cung cấp thông tin và được hỗ trợ.
2. Đối tượng áp dụng:
– Tất cả các khách hàng cá nhân, tổ chức có tài khoản chứng khoán tại VPS theo quy định từng thời kỳ.
– VPS miễn thu phí hệ thống với các Khách hàng có tài sản ròng dưới 5.000.000 đồng tại thời điểm xác định thu phí.
3. Thời gian áp dụng:
– Từ: 21/03/2023
Phí quản lý tài sản đảm bảo VPS
Đối tượng nộp phí:
Tùy theo quy định trong Hợp đồng cầm cố chứng khoán (hoặc Hợp đồng có tên gọi tương đương) giữa Bên Nhận Cầm cố và Bên Cầm cố, đối tượng nộp phí có thể là:
- Bên Cầm cố: là các cá nhân, tổ chức trong nước có tài khoản lưu ký chứng khoán (tài khoản giao dịch chứng khoán) tại VPS và sử dụng chứng khoán trên tài khoản lưu ký để bảo đảm cho nghĩa vụ nợ với Bên Nhận cầm cố.
- Bên Nhận Cầm cố: Các tổ chức tín dụng .
Trong trường hợp Hợp đồng cầm cố tài sản đảm bảo giữa Bên Nhận Cầm cố và Bên Cầm cố không quy định rõ đối tượng nộp phí thì VPS sẽ thu phí của Bên Cầm cố.
Mức thu phí:
STT |
Tên phí |
Mức thu |
Cách thức thu phí |
1 |
Phí Quản lý tài sản đảm bảo | 0.1% x Giá trị định giá(*) | Theo từng hợp đồng cầm cố |
(*) Giá trị định giá là giá trị định giá tài sản đảm bảo nêu trong Hợp đồng cầm cố.
Thời gian áp dụng: từ ngày 01/11/2014.
Biểu phí giao dịch nộp tiền của một số ngân hàng tại VPS
Biểu phí nộp rút ngân hàng BIDV tại VPS
Biểu phí nộp rút ngân hàng Vietcombank tại VPS
Biểu phí nộp rút ngân hàng Viettinbank tại VPS
Biểu phí nộp rút ngân hàng VPBank tại VPS
Biểu phí chuyển tiền nhanh tới ngân hàng tại VPS
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Chuyển tiền tới Ngân hàng | |
Chuyển tiền nhanh tới Ngân hàng liên kết |
|
|
Chuyển tiền nhanh qua Napas | ||
Chuyển tiền thường |
|
|
2 | Chuyển tiền tới Giấy tờ tùy thân (GTTT) |
|
3 | Chuyển tiền trong VPS | Miễn phí |
Lưu ý:
– Mức phí chưa bao gồm VAT (10%)
– Mức phí có thể thay đổi theo biểu phí của các ngân hàng liên kết với VPS từng thời kỳ